Bạn đang là một kĩ sư xây dựng hoặc bạn là một chủ thầu, hay đơn giản bạn có đam mê với các công trình kiến trúc. Có bao giờ bạn thắc mắc mô đun đàn hồi là gì, mô đun của thép, bê tông là bao nhiêu? Hãy cùng Kim Thành Vina tìm hiểu thêm nhé!
Mô đun đàn hồi là gì?
Mô đun đàn hồi là một tính chất cơ học của các vật liệu rắn đàn hồi tuyến tính. Nó đo lực (trên một đơn vị diện tích) cần để kéo giãn (hoặc nén) một mẫu vật liệu.
Hay hiển đơn giản là: Khi chịu tác động của một ứng suất kéo hoặc nén, một vật phản ứng bằng cách biến dạng theo tác dụng của lực dãn ra hoặc nén lại. Trong một giới hạn biến dạng nhỏ, độ biến dạng này tỷ lệ thuận với ứng suất tác động. Hệ số tỷ lệ này gọi là mô đun đàn hồi.
Mô đun đàn hồi của một vật được xác định bằng độ dốc của đường cong ứng suất – biến dạng trong vùng biến dạng đàn hồi.
Các loại mô đun đàn hồi
Bao gồm 3 loại cơ bản là :
Mô đun Young (E) : mô tả đàn hồi dạng kéo, hoặc xu hướng của một vật thể bị biến dạng dọc theo một trục khi các lực kéo được đặt dọc theo trục đó.
Mô đun cắt (G) : mô tả xu hướng của một vật thể bị cắt khi bị tác động bởi các lực ngược hướng.
Mô đun khối (K) : mô tả biến dạng thể tích hoặc xu hướng của một vật thể bị biến dạng dưới một áp lực.
Ngoài ra còn có các loại mô đun đàn hồi khác là hệ số Poisson, mô đung sóng P và các thông số ban đầu của Lamé.
Mô đun đàn hồi của bê tông
Mô đun đàn hồi của bê tông nặng Eb (nhân cho 10³ – MPa)
Loại bê tông | Cấp độ bền (mác) chịu nén của bê tông | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B12,5 (M150) | B15 (M200) | B20 (M250) | B25 (M300) | B30 (M400) | B35 (M450) | B40 (M500) | B45 (M600) | |
Khô cứng tự nhiên | 21 | 23 | 27 | 30 | 32.5 | 34.5 | 36 | 37.5 |
Dưỡng hộ nhiệt ở áp suất khí quyển | 19 | 20.5 | 24 | 27 | 29 | 31 | 32.5 | 34 |
Chưng hấp | 16 | 17 | 20 | 22.5 | 24.5 | 26 | 27 | 28 |
Mô đun đàn hồi của thép
Bảng dưới thể hiện cường độ tính toán và mô đun đàn hồi của thép thanh khí tính theo trạng thái giới hạn thứ nhất (MPa).
Nhóm thép | Cường độ tính toán (MPa) | Modul đàn hồi | ||
---|---|---|---|---|
Chịu kéo (Rs) | Chịu nén (Rsc) | Cốt ngang, xiên (Rsw) | Es x 104 (MPa) | |
CI, AI | 225 | 225 | 175 | 21 |
CII, AII | 280 | 280 | 225 | 21 |
AIII – có ø = 6 – 8 mm | 355 | 355 | 285 | 20 |
CIII, AIII – có ø = 10 – 40 mm | 365 | 365 | 290 | 20 |
CIV, A-IV | 510 | 450 | 405 | 19 |
A-V | 680 | 500 | 545 | 19 |
A-VI | 815 | 500 | 650 | 19 |
AT -VII | 980 | 500 | 785 | 19 |
A-IIIB – có kiểm soát độ giãn dài và ứng suất | 490 | 200 | 390 | 18 |
A-IIIB – chỉ kiểm soát độ giãn dài | 450 | 200 | 360 | 18 |
Cường độ tiêu chuẩn của bê tông nặng (MPa)
Loại cường độ | Cấp độ bền chịu nén của bê tông | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B12,5 | B15 | B20 | B25 | B30 | B35 | B40 | B45 | |
Chịu nén (Rbn) | 9.5 | 11 | 15 | 18.5 | 22 | 25.5 | 29 | 32 |
Chịu kéo (Rbtn) | 1 | 1.15 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 1.95 | 2.1 | 2.2 |
Cường độ tính toán gốc của bê tông nặng (MPa)
Loại cường độ | Cấp độ bền chịu nén của bê tông | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B12,5 | B15 | B20 | B25 | B30 | B35 | B40 | B45 | |
Chịu nén (Rb) | 7.5 | 8.5 | 11.5 | 14.5 | 17 | 19.5 | 22 | 25 |
Chịu kéo (Rbt) | 0.66 | 0.75 | 0.9 | 1.05 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.45 |
Bài viết trên đây là một số thông tin về mô đun đàn hồi của thép do Kim Thành Vina cung cấp, bạn đọc hãy tham khảo nhé.
Công ty xây dựng Kim Thành Vina chuyên thi công nhà phố, biệt thự, xây dựng nhà xưởng, sửa chữa nhà giá rẻ tại tphcm.
=>> Xem bảng báo giá dịch vụ sửa nhà tphcm <<=
CÔNG TY TNHH XD TM DV KIM THÀNH VINA
Địa chỉ: 66/85/9 Thống Nhất - P .15 Q. Gò Vấp - TP.HCM
Chi nhánh: 114/188/1/2 Tô Ngọc Vân, P.15, Q. Gò Vấp
DĐ: 0909 582 657
Email: vinakimthanh@gmail.com
Website: http://xaydungsuachuanha.vn
- Quy trình thực hiện các dự án đầu tư trong xây dựng (16.08.2019)
- Móng đơn là gì? (14.08.2019)
- Đơn vị thiết kế thi công nhà xưởng giá rẻ tại tpHCM (13.08.2019)
- Mẫu hợp đồng sửa chữa nhà xưởng (08.07.2019)
- Sửa chữa nhà xưởng cho các doanh nghiệp (05.07.2019)
- Đơn giá xây dựng nhà xưởng khung thép (04.07.2019)
- Đơn giá làm nhà phố bằng kết cấu khung thép (03.07.2019)