Hiện nay, với nhu cầu sử dụng thép trong lĩnh vực xây dựng ngày càng tăng cao. Các nhà thầu xây dựng khi tiến hành thi công sửa chữa nhà cần phải đảm bảo tìm được loại thép phù hợp, kiểm tra thép chất lượng đảm bảo tính an toàn cho người sử dụng, tránh sai lầm mong muốn. Để biết thêm thông tin về khối lượng riêng của thép chính xác, Kim Thành Vina xin chia sẻ đến các bạn qua bài viết sau.
Thép là loại hợp kim có thành phần cấu tạo chính từ sắt và cacbon, nhằm làm tăng độ cứng, độ bền cao được sử dụng phổ biến, rộng rãi trong vật dụng đời sống thường này và trong lĩnh vực xây dựng. Ưu điểm là cường độ chịu lực cao, nhưng dễ bị tác dụng ăn mòn của môi trường.
Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép
Khối lượng riêng là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó. Khối lượng riêng của thép từ 7850 kg/m³ hay 7,85 tấn/ m³. Tức là 1 mét khối thép nặng 7,85 tấn hoặc 7850 Kilôgam (kg). Tùy vào hình dạng, kích thước của từng loại thép mà ta có thể tính được khối lượng của loại thép đó.
Khối lượng riêng đơn vị là kg.
- Thép là hợp kim Sắt – Cacbon, hàm lượng Cacbon < 2%.
- Theo hàm lượng Cacbon chia ra:
- Thép Cacbon thấp: hàm lượng Cacbon ≤ 0,25%.
- Thép Cacbon trung bình: hàm lượng Cacbon 0,25 – 0,6%.
- Thép Cacbon cao: hàm lượng Cacbon 0,6 – 2%.
Khi tăng hàm lượng Cacbon, tính chất của thép cũng thay đổi: độ dẻo giảm, cường độ chịu lực và độ giòn tăng.
Để tăng cường các tính chất kỹ thuật của thép có thể cho thêm những nguyên tố kim loại khác như: mangan, crôm, niken, nhôm, đồng…
Theo tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại thêm vào chia ra:
- Thép hợp kim thấp: tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác ≤ 2,5%.
- Thép hợp kim vừa: tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác 2,5-10%.
- Thép hợp kim cao: tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác > 10%.
Trong xây dựng thường dùng thép hợp kim thấp.
Thành phần các nguyên tố khác trong thép khoảng 1%.
Thép là vật liệu kim loại nên có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt mạnh..Ở nhiệt độ 500 0C – 600 0C thép trở nên dẻo, cường độ giảm.
- Ở nhiệt độ – 10 0C tính dẻo giảm.
- Ở nhiệt độ – 45 0C thép giòn, dễ nứt.
Bài đọc thêm:
- 1m3 cát bằng bao nhiêu kg?
- Bảng tra khối lượng riêng của thép
- Bảng tra diện tích cốt thép xây dựng
- Dịch vụ thiết kế nhà xưởng
- Bảng báo giá sửa chữa nhà 2019
Khối lượng riêng của thép
Khối lượng riêng của thép là khối lượng của một đơn vị thể tích thép.
- Công thức tính:
P = m/V (kg/m³)
Trong đó:
- m là khối lượng của thép (kg).
- V là thể tích của vật (m³).
Tương quan giữa các hệ đơn vị để tính khối lượng riêng:
1 kg/m³ = 0,102 (kgl.s²)/m4 = 10-3 g/cm³A
Trong đó, kgl chỉ đơn vị của kilôgam lực.
Trọng lượng riêng của thép
Trọng lượng riêng của thép là trọng lượng của một mét khối thép. Đơn vị đo là N/m³. Hay nói một cách đơn giản hơn, trọng lượng riêng của thép là lực hút của trái đất lên thép, liên hệ với khối lượng bởi giá trị g = 9,81.
- Công thức tính:
d = P/V
Trong đó:
- P là trọng lượng (N).
- V là thể tích của thép (m³).
Phân biệt khối lượng riêng và trọng lượng riêng
Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81
Khối lượng riêng có đơn vị đo là Kg/m³.
Trọng lượng riêng có đơn vị đo là N/m³.
Công thức tính trọng lượng của thép
T: chiều dày; W : chiều rộng ; L : chiều dài.
A: cạnh; A1 : cạnh 1 ; A2 : cạnh 2.
L.D: đường kính trong; O.D : đường kính ngoài :
- Thép tấm
Trọng lượng (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x Tỷ trọng (g/cm3)
- Thép ống tròn
Trọng lượng (kg) = 0.003141 x T (mm) x [O.D (mm) – T (mm)] x Tỷ trọng (g/cm3) x L(mm)
- Thép ống vuông
Trọng lượng (kg) = [4 x T (mm) x A (mm) – 4 x T (mm) x T (mm)] x Tỷ trọng (g/cm3) x 0.001 x L (m)
- Thép ống chữ nhật
Trọng lượng (kg) = [2 x T (mm) x [A1 (mm) + A2 (mm)] – 4 x T (mm) x T (mm)] x Tỷ trọng (g/cm3) x 0.001 x L (m)
- Thanh la
Trọng lượng (kg) = 0.001 x W (mm) x T (mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m)
- Thép cây đặc tròn
Trọng lượng (kg) = 0.0007854 x O.D (mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m)
- Thép cây đặc vuông
Trọng lượng (kg) = 0.001 x W (mm) x W (mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m)
- Thép cây đặc lục giác (lục lăng)
Trọng lượng (kg) = 0.000866 x I.D (mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m)
Bảng tra trọng lượng riêng Thép
- Trọng lượng riêng của thép và thép không gỉ
- Thép Carbon là 7.85 (g/cm³)
- Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 là 7.93 (g/cm³)
- Inox 309S/310S/316(L)/347 là 7.98 (g/cm³)
- Inox 405/410/420 là 7.75 (g/cm³)
- Inox 409/430/434 là 7.70 (g/cm³)
TRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ VẬT LIỆU KIM LOẠI
1- Trọng lượng một đơn vị thể tích
STT | TÊN VẬT LIỆU | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG RIÊNG | STT | TÊN VẬT LIỆU | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG RIÊNG |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhôm | kg/dm3 | 2,5-2,7 | 8 | Thép không gỉ | kg/dm3 | 8.10 |
2 | Vonfram | kg/dm3 | 19.10 | 9 | Kền | kg/dm3 | 8,85-8,9 |
3 | Đura | kg/dm3 | 2,6-2,8 | 10 | Chì | kg/dm3 | 11,3-11,4 |
4 | Vàng | kg/dm3 | 19,33-19,5 | 11 | Kẽm | kg/dm3 | 6,9-7,3 |
5 | Sắt | kg/dm3 | 7,6-7,85 | 12 | Gang trắng | kg/dm3 | 7,58-7,73 |
6 | Đồng thau | kg/dm3 | 8,1-8,7 | 13 | Gang xám | kg/dm3 | 7,03-7,19 |
7 | Đồng | kg/dm3 | 8,3-8,9 | 14 | Thủy ngân | kg/dm3 | 13.60 |
2- Trọng lượng kim loại thép lá
Chiều dày | Trọng lượng (kg/m2) | Chiều dày | Trọng lượng (kg/m2) | Chiều dày | Trọng lượng (kg/m2) | Chiều dày | Trọng lượng (kg/m2) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
0.25 | 1.963 | 4.00 | 31.400 | 8.00 | 62.800 | 14.00 | 109.900 |
0.50 | 3.925 | 4.50 | 35.330 | 8.50 | 66.730 | 15.00 | 117.800 |
1.00 | 7.850 | 5.00 | 39.250 | 9.00 | 70.650 | 16.00 | 125.600 |
1.50 | 11.780 | 5.50 | 43.180 | 9.50 | 74.590 | 17.00 | 133.500 |
2.00 | 15.700 | 6.00 | 47.100 | 10.00 | 78.500 | 18.00 | 141.300 |
2.50 | 19.630 | 6.50 | 51.030 | 11.00 | 86.400 | ||
3.00 | 23.550 | 7.00 | 54.950 | 12.00 | 94.200 | ||
3.50 | 27.480 | 7.50 | 58.880 | 13.00 | 102.100 |
3- Trọng lượng kim loại thép góc đều cạnh ( kg/m)
Quy cách / Chiều dày | 30 x 30 | 35 x 35 | 40 x 40 | 45 x 45 | 50 x 50 | 56 x 56 | 63 x 63 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1.330 | - | - | - | - | - | - |
4 | 1.740 | 2.060 | 2.370 | 2.730 | 3.050 | 3.440 | 3.900 |
4.5 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | 2.140 | 2.530 | 2.920 | 3.370 | 3.770 | 4.250 | 4.810 |
5.5 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | 2.520 | 3.000 | - | - | 3.860 | - | 5.772 |
6.5 | - | - | - | - | - | - | 5.800 |
7 | - | 3.440 | - | - | 4.000 | - | - |
Quy cách / Chiều dày | 70 x 70 | 75 x 75 | 80 x 80 | 90 x 90 | 100 x 100 | 110 x 110 | 125 x 125 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
4.5 | 4.870 | - | - | - | - | - | - |
5 | 5.380 | - | - | - | - | - | - |
5.5 | - | - | 5.500 | - | - | - | - |
6 | 6.390 | 6.890 | 6.780 | 8.330 | - | - | - |
6.5 | - | - | - | - | 10.100 | - | - |
7 | 7.390 | 7.960 | 9.640 | 9.640 | 10.800 | 11.900 | - |
8 | 8.370 | 9.020 | 9.650 | 10.900 | 12.200 | 13.500 | 15.500 |
9 | - | 10.010 | - | 12.200 | - | - | 17.300 |
10 | - | - | - | - | 15.100 | - | 19.100 |
11 | - | - | - | - | - | - | - |
12 | - | - | - | - | 17.900 | - | 22.700 |
13 | - | - | - | - | - | - | - |
14 | - | - | - | - | 20.600 | - | 26.200 |
16 | - | - | - | - | 23.300 | - | 29.600 |
Quy cách / Chiều dày | 140 x 140 | 160 x 160 | 180 x 180 | 200 x 200 | 220 x 200 | 250 x 250 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 19.400 | - | - | - | - | - | - |
10 | 21.500 | 24.700 | - | - | - | - | - |
11 | - | 27.000 | 30.500 | - | - | - | - |
12 | 25.500 | 29.400 | 33.100 | 37.000 | - | - | - |
13 | - | - | - | 39.900 | - | - | - |
14 | - | 34.000 | - | 42.800 | 47.400 | - | - |
16 | - | 38.500 | - | 48.700 | 53.800 | 61.500 | - |
18 | - | 43.000 | - | - | - | 68.900 | - |
20 | - | 47.400 | - | 60.100 | - | 76.100 | - |
22 | - | - | - | - | - | 83.300 | - |
25 | - | - | - | 74.000 | - | 94.000 | - |
28 | - | - | - | - | - | 104.500 | - |
30 | - | - | - | 87.600 | - | 110.400 | - |
4- Trọng lượng kim loại thép góc lệch cạnh ( kg/m)
Quy cách / Chiều dày | 56 x 36 | 63 x 40 | 70 x 45 | 75 x 50 | 80 x 50 | 90 x 56 | 100 x 63 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
4 | 2.810 | 3.170 | - | - | - | - | - |
4.5 | - | - | 3.980 | - | - | - | - |
5 | 3.460 | 3.910 | 4.390 | 4.790 | 4.990 | - | - |
5.5 | - | - | - | - | - | 6.170 | - |
6 | - | 4.630 | - | 5.690 | 5.920 | 6.700 | 7.530 |
7 | - | - | - | - | - | - | 9.700 |
8 | - | 6.030 | - | 7.430 | - | 8.770 | 9.870 |
10 | - | - | - | - | - | - | 12.100 |
Quy cách / Chiều dày | 110 x 70 | 125 x 80 | 140 x 90 | 160 x 100 | 180 x 110 | 200 x 125 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6.5 | 8.980 | - | - | - | - | - | - |
7 | 9.640 | 11.000 | - | - | - | - | - |
8 | 10.900 | 12.500 | 14.100 | - | - | - | - |
9 | - | - | - | 18.000 | - | - | - |
10 | - | 15.500 | 17.500 | 19.800 | 22.200 | - | - |
11 | - | - | - | - | - | 27.400 | - |
12 | - | 18.300 | - | 23.600 | 26.400 | 29.700 | - |
14 | - | - | - | 27.300 | - | 34.400 | - |
16 | - | - | - | - | - | 39.100 | - |
5- Trọng lượng kim loại thép I ( kg/m)
Tên thép | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 18a | 20 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao | 100 | 120 | 140 | 160 | 180 | 180 | 200 |
Trọng lượng | 9.460 | 11.500 | 13.700 | 15.900 | 18.400 | 19.900 | 21.000 |
Tên thép | 20a | 22 | 22a | 24 | 24a | 27 | 27a |
Chiều cao | 200 | 220 | 220 | 240 | 240 | 270 | 270 |
Trọng lượng | 22.700 | 24.000 | 25.800 | 27.300 | 29.400 | 31.500 | 33.900 |
Tên thép | 30 | 30a | 33 | 36 | 40 | 45 | 50 |
Chiều cao | 300 | 300 | 330 | 360 | 400 | 450 | 500 |
Trọng lượng | 36.500 | 39.200 | 42.200 | 48.600 | 56.100 | 65.200 | 76.800 |
Tên thép | 55 | 60 | 65 | 70 | 70a | 70b | |
Chiều cao | 550 | 300 | 650 | 700 | 700 | 700 | |
Trọng lượng | 89.800 | 104.000 | 120.000 | 138.000 | 158.000 | 184.000 |
6- Trọng lượng kim loại thép U ( kg/m)
Tên thép | 5 | 6.5 | 8 | 10 | 12 | 14 | 14a |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao | 50 | 65 | 80 | 100 | 120 | 140 | 140 |
Trọng lượng | 4.840 | 5.900 | 7.050 | 8.590 | 10.400 | 12.300 | 13.300 |
Tên thép | 16 | 16a | 18 | 18a | 20 | 20a | 22 |
Chiều cao | 160 | 160 | 180 | 180 | 200 | 200 | 220 |
Trọng lượng | 14.200 | 15.300 | 16.300 | 17.400 | 18.400 | 19.800 | 21.000 |
Tên thép | 22a | 24 | 24a | 27 | 30 | 33 | 36 |
Chiều cao | 220 | 240 | 240 | 270 | 300 | 330 | 360 |
Trọng lượng | 22.600 | 24.000 | 25.800 | 27.700 | 31.800 | 36.500 | 41.900 |
Tên thép | 40 | 40a | 40b | 40c | |||
Chiều cao | 400 | 400 | 400 | 400 | |||
Trọng lượng | 48.300 | 58.910 | 65.190 | 71.470 |
Trên đây là những thông tin về khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp cho bạn hiểu thêm về thép để có thể tính toán kĩ càng, chính xác trong thiết kế, thi công xây dựng các công trình lớn nhỏ.
Nếu bạn còn đang thắc mắc về thông tin của vật liệu thép nói riêng và các thông tin kỹ thuật khác nói chung, hãy liên hệ ngay với hotline của công ty: 0909 582 657 để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ tư vấn nhiệt tình nhất.
Chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của quý khách hàng 24/24. Kim Thành Vina với đội ngũ nhân viên làm việc chuyên nghiệp, kỹ sư trẻ- là đơn vị chuyên thiết kế, thi công xây dựng công trình chuyên nghiệp. Đảm bảo sẽ mang lại chất lượng dịch vụ tốt nhất, an toàn cho quý khách hàng.
CÔNG TY TNHH XD TM DV KIM THÀNH VINA
Địa chỉ: 66/85/9 Thống Nhất - P .15 Q. Gò Vấp - TP.HCM
Chi nhánh: 114/188/1/2 Tô Ngọc Vân, P.15, Q. Gò Vấp
Điện thoại: 0909 582 657
Email: vinakimthanh@gmail.com
Website: http://xaydungsuachuanha.vn/
- Quy trình thực hiện các dự án đầu tư trong xây dựng (16.08.2019)
- Móng đơn là gì? (14.08.2019)
- Đơn vị thiết kế thi công nhà xưởng giá rẻ tại tpHCM (13.08.2019)
- Mẫu hợp đồng sửa chữa nhà xưởng (08.07.2019)
- Sửa chữa nhà xưởng cho các doanh nghiệp (05.07.2019)
- Đơn giá xây dựng nhà xưởng khung thép (04.07.2019)
- Đơn giá làm nhà phố bằng kết cấu khung thép (03.07.2019)